Từ điển Thiều Chửu
潰 - hội
① Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội, như hội đê 潰隄 vỡ đê. ||② Tan lở, dân bỏ người cai trị trốn đi gọi là hội. ||③ Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. ||④ Nhọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. ||⑤ Giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潰 - hội
Lở ra, vỡ ra — Tan nát.


崩潰 - băng hội || 潰瘡 - hội sang || 潰走 - hội tẩu ||